555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [double bubble casino]
Tìm tất cả các bản dịch của double trong Việt như nhân đôi, đóng thế, đúp và nhiều bản dịch khác.
DOUBLE ý nghĩa, định nghĩa, DOUBLE là gì: 1. twice the size, amount, price, etc., or consisting of two similar things together: 2. A double…. Tìm hiểu thêm.
to play a double game — (thể dục, thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái Gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi.
Double là tính từ mang nghĩa 'gấp đôi', thường dùng để mô tả số lượng hoặc kích thước nhân đôi. Từ này còn có dạng động từ và danh từ, đồng nghĩa với 'gấp hai'.
(hàng hải) đi quanh (mũi biển) Nội động từ Gấp đôi, tăng gấp đôi ( (thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi to double up with pain đau gập người lại
Các bạn nhìn vào cách dùng mà Cambridge đã giới thiệu về từ DOUBLE có thể thấy rõ, DOUBLE sẽ được dùng cả như nội động từ và ngoại động từ.
'double' như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của 'double' trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: gấp đôi, đôi, hai.
Chủ đề double đi với giới từ gì “Double đi với giới từ gì?” là câu hỏi quen thuộc với người học tiếng Anh ở mọi trình độ. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ cách dùng từ “double” dưới dạng …
Double can be used with a similar meaning, but when it is used to describe something that has two parts, the two parts are usually the same or very similar. Double, but not dual, can …
Nếu DOUBLE, được dùng như VERB thì sẽ mang nghĩa TĂNG CÁI GÌ LÊN GẤP ĐÔI hoặc mang nghĩa là CÁI GÌ TĂNG LÊN GẤP ĐÔI (tương ứng với liệu double là ngoại động từ hay là nội …
Bài viết được đề xuất: